
Độ ẩm tương đối có thể điều chỉnh
Tiếp điểm chuyển đổi
Khả năng chuyển mạch cao
Các đầu cuối dễ tiếp cận
Cố định bằng kẹp
Bộ điều chỉnh độ ẩm cơ điện được thiết kế để kiểm soát bộ gia nhiệt vỏ tủ sao cho điểm sương tăng lên khi độ ẩm tương đối tới hạn là 65% bị vượt quá. Theo cách này, hiện tượng ngưng tụ và ăn mòn trong vỏ tủ có các thành phần điện/điện tử được ngăn ngừa hiệu quả.
Technical Data
MFR 012 | |
Switch difference¹ | +/-5% RH |
Permissible air velocity | 15m/sec. |
Contact type | change-over contact |
Service life | >50,000 cycles |
Min. switching capacity | 20VAC/DC 100mA |
Max. switching capacity | 120VAC to 250VAC,5A |
Connection | 3-pole terminal for 2.5mm², clamping torque 0.5Nm max.: rigid wire 2.5mm²(AWG 14); stranded wire² 1.5mm²(AWG 16) |
Mounting | clip for 35mm DIN rail, EN 60715 |
Casing | plastic according to UL94 V-0, light grey |
Dimensions | 67x50x38mm |
Weight | approx.60g |
Fitting position | variable |
Operating/Storage temperature | 0 to+60℃(+32 to +140℉)/-40 to+60℃(-40to+140℉) |
Operating/Storage humidity | max.95% RH(non-condensing) |
Protection type | IP20 |
¹ at 50% RH
² When connecting with stranded wires, wire end ferrules must be used.
Art.No. | Setting Range | Operating Voltage |
01220.0-00 | 35 to 95% RH | 20VAC/DC, 250VAC |