
Nhiệt độ có thể điều chỉnh
Khả năng chuyển mạch cao
Với Bộ phận cố định nhanh ở mặt sau, dễ dàng cố định vào DIN Rail và dễ dàng tháo ra khỏi DIN Rail
Độ trễ nhỏ
Tiếp điểm chuyển đổi
Cố định bằng kẹp
Bộ điều nhiệt điện tử được sử dụng để điều khiển thiết bị sưởi ấm và làm mát, quạt lọc hoặc thiết bị tín hiệu. Bộ điều nhiệt ghi lại không khí xung quanh và có thể chuyển đổi cả tải cảm ứng và tải điện trở thông qua tiếp điểm tác động nhanh. Chức năng: Cài đặt nhiệt độ trên thang đo bằng với điểm công tắc trên, nghĩa là tiếp điểm NC mở. Cài đặt nhiệt độ trừ đi chênh lệch nhiệt độ công tắc (và dung sai) bằng với điểm công tắc dưới, nghĩa là tiếp điểm NC đóng.
Technical Data
NT 85-F | |
Operating voltage | 120VAC or 230VAC |
Switch temperature difference | 5K (-3/+2K tolerance)¹ |
Sensor element | NTC |
Contact type | change-over snap-action contact |
Service life | >100,000 cycles |
Min. switching capacity | 10mA |
Max. switching capacity | NC: 250VAC, 10 (4) A; NO: 250VAC, 5 (2) A |
Max. inrush current | AC 16A for 10 sec. |
Connection | 4-pole terminal, clamping torque 0.5Nm max.: rigid/stranded² wire 2.5mm² (AWG 14) |
Mounting | clip for 35mm DIN rail, EN 60715 |
Casing | plastic according to UL94 V-0, light grey |
Dimensions | 71.6×50×38.8mm |
Weight | approx. 60g |
Fitting position | variable |
Operating/Storage temperature | -20 to +60℃ (-4 to +140℉) |
Operating/Storage humidity | max. 90% RH (non-condensing) |
Protection type | IP20 |
¹ If the Normally Closed contact is used, the switch temperature difference could be reduced by connecting terminal "N" (RF heating resistor). It causes the thermal feedback which is subject to surrounding conditions and thus has to be determined for each individual application.
² When connecting with wires, wire end ferrules must be used.
Art. No. | Setting Range | Operating Voltage |
85TF.0 | -20 to +60℃ | 230VAC, 50/60Hz |
85TF.9 | -20 to +60℃ | 120VAC, 50/60Hz |